Về khám bệnh dự phòng
Trong quá khứ, tôi đã lần lượt mất mẹ và bạn thân vì bệnh ung thư dạ dày và ung thư đại trực tràng.
Cả hai đều không đi khám sức khỏe định kỳ nên khi có các triệu chứng (đau bụng, chán ăn, mót rặn,…) lần đầu đi khám tại bệnh viện, phòng khám và bỏ sót thời điểm điều trị nên đã quá muộn. Tôi đã làm được.
Hơi thất vọng khi nói rằng nó không đau và bây giờ ổn.
Bệnh phát triển không triệu chứng, phát triển âm thầm và được chẩn đoán sau khi các triệu chứng xuất hiện muộn hơn.
Nó có thể là quá muộn, đó là một điều đáng tiếc.
Một số gia đình yêu thương tôi, và một số trẻ em đặc biệt cần được bảo vệ và nuôi dạy.
Tôi chắc chắn sẽ giới thiệu một cuộc kiểm tra y tế cho những người đang trong thời kỳ đỉnh cao của công việc của họ.
Ngoài ra, khoa khám bệnh liên quan nằm trong diện khám chữa bệnh không bảo hiểm (khám chữa bệnh tự túc).
Ung thư phổi, ung thư dạ dày, đại trực tràng luôn chiếm vị trí số 1, 2, 3 ở Nhật Bản.
Trước hết, chúng tôi khuyên bạn nên làm các xét nghiệm tầm soát 3 loại ung thư chính này.
自費健診 費用
完全予約制(土日の場合+¥5000)
STANDARD COURSE ¥12000
問診、身長体重計測、腹囲、視力、聴力、血圧、尿検査、胸部レントゲンXP, 心電図、採血分析(末梢血+生化学)
SUPERIOR COURSE ¥30000
問診、身長体重計測、腹囲、視力、聴力、血圧、尿検査 、胸部レントゲンXP, 心電図、採血分析(末梢血+生化学)
+鎮静剤投与下 胃内視鏡
PRIME COURSE ¥50000
問診、身長体重計測、腹囲、視力、聴力、血圧、尿検査、胸部レントゲンXP, 心電図、採血分析(末梢血+生化学)
+鎮静剤投与下 胃+大腸内視鏡
SIMPLE PLAN
①経鼻胃内視鏡(覚醒下) ¥18000
②鎮静剤投与下 胃内視鏡 ¥20000
③鎮静剤投与下 大腸内視鏡 ¥30000
④雇い入れ時 健診 ¥10000
*事業所 所定用紙をご持参ください
*全ての項目は税込みとなります